GIỚI THIỆU KHOA QUAN HỆ CÔNG CHÚNG VÀ TRUYỀN THÔNG
Địa chỉ: Tầng 2 Nhà B - Trường Đại học Hòa Bình - Số 8, Phố Bùi Xuân Phái, Phường Mỹ Đình 2, Quận Nam Từ Liêm, Thành Phố Hà NộiĐiện thoại: (024) 3 787 1905 (Máy lẻ...)
Khoa Quan hệ công chúng và Truyền thông đào tạo cử nhân, thạc sĩ trong lĩnh vực báo chí, PR - Quan hệ công chúng, truyền hình, media, công nghệ truyền thông đa phương tiện. Với phương thức đào tạo chuyên sâu về thực hành, mục tiêu Khoa hướng đến là đào tạo nguồn nhân lực về ứng dụng cho doanh nghiệp có kỹ năng thuần thục làm ra các sản phẩm trong lĩnh vực báo chí, truyền thông media theo xu thế 4.
Ở thời điểm hiện tại, Khoa Quan hệ công chúng và truyền thông đã có đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên chuyên nghiệp, có trình độ chuyên môn nghiệp vụ cao và tâm huyết với nghề, tiếp cận nhanh với khoa học tiên tiến, giầu kinh nghiệm thực tiễn, chủ động trong hội nhập kinh tế quốc tế. …Ngoài ra, nhiều thầy cô được mời thỉnh giảng ở các trường Đại học công lập lớn như: Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Đại học Khoa học & XHNV, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh, Đại học Ngoại thương, Đại học Kinh tế quốc dân. Các giảng viên hướng dẫn thực tập từng học tập, công tác ở nước ngoài, là nhà báo, tổng biên tập, là doanh nhân, nhà quản lý đã và đang giữ vị trí điều hành trong các lĩnh vực như báo chí, truyền hình, truyền thông…
Đội ngũ Cán bộ, Giảng viên
STT | Họ tên | Chức danh | Học vị | Nơi công tác |
1 | Nguyễn Đức Tài | GVC | TS | Phó Phụ trách Khoa |
2 | Dương Trọng Nhân | GVC | TS | Phó trưởng Khoa |
3 | Đoàn Thị Hiền Lương | GV | ThS | Khoa PR&C |
4 | Đỗ Thị Hiền | GV | ThS | Khoa PR&C |
5 | Nguyễn Huy Dũng | GV | KS | Khoa PR&C |
6 | Tôn Phương Lan | PGS | TS | Khoa PR&C |
7 | Mai Thị Hương | PGS | TS | Khoa PR&C |
8 | Phùng Đức Thắng | PGS | TS | Khoa PR&C |
9 | Lưu Khánh Thơ | PGS | TS | Khoa PR&C |
10 | Hà Công Tài | PGS | TS | Khoa PR&C |
11 | Đỗ Thi Hằng | GVC | TS | Khoa PR&C |
12 | Phạm Thị Mỵ | GVC | TS | Khoa PR&C |
13 | Trần Bá Dung | GVC | TS | Khoa PR&C |
14 | Nguyễn Ngọc Thành | PGS | TS | Khoa PR&C |
15 | Nguyễn Tiến Hài | GVC | Th.S | Khoa PR&C |
16 | Phan Thị Dung | GVC | ThS | Khoa PR&C |
17 | Biện Thị Lan | GVC | ThS | Khoa PR&C |
18 | Nguyễn Thị Thanh Hồng | GVC | ThS | Khoa PR&C |
19 | Nguyễn Thị Hồng | GVC | ThS | Khoa PR&C |
20 | Hà Hoàng Hà | GVC | ThS | Khoa PR&C |
21 | Lê Thị Phương | GVC | ThS | Khoa PR&C |
22 | Phạm Trần Tải | GVC | ThS | Khoa PR&C |
23 | Vũ Thị Yến | GVC | ThS | Khoa PR&C |
24 | Thái Thị Như Quỳnh | GVC | ThS | Khoa PR&C |
25 | Trần Thị Phương Oanh | GVC | ThS | Khoa PR&C |
26 | Lê Thế Quế | GVC | TS | Khoa PR&C |
27 | Nguyễn Minh Bài | GVC | CN | Khoa PR&C |
28 | Lê thị Phương Tuyết | PGS | TS | Khoa PR&C |
29 | NguyễnThị Hồng Giang | GV | ThS | Khoa PR&C |
30 | Lương Thị Thủy | GV | ThS | Khoa PR&C |
31 | Nguyễn Thị Thương | GV | ThS | Khoa PR&C |
32 | Phạm Văn Chiến | GV | Kỹ Sư | Khoa PR&C |
33 | Đinh Văn Thanh | GV | CN | Khoa PR&C |
34 | Nguyễn Hữu Dũng | GV | Kỹ Sư | Khoa PR&C |
35 | Nguyễn Sỹ Hiếu | GV | Kỹ Sư | Khoa PR&C |
36 | Nguyễn Tường Anh | GV | CN | Khoa PR&C |
37 | Dương Phương Liên | GV | ThS | Khoa PR&C |
35 | Thiều Hà Quang Nghĩa | GV | ThS | Khoa PR&C |
36 | Đàm Thị Lan | GV | CN | Khoa PR&C |
37 | Trần Thùy | GV | ThS | Khoa PR&C |
38 | Trần Văn Lệ | GV | TS | Khoa PR&C |